Stt |
Tên thủ tục |
|
1 |
Đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp đối với người
có công giúp đỡ cách mạng
|
|
|
2 |
Hưởng mai
táng phí, trợ cấp một lần
đối với người có công đang hưởng trợ cấp hàng
tháng
|
|
|
3 |
Giải quyết
trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công
từ trần
|
|
|
4 |
Đề
nghị giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần đối với
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc,
bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.
|
|
|
5 |
Xác
nhận và giải quyết chế độ đối với người hoạt
động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch
bằt tù đày (Trường hợp đă hưởng trợ cấp một lần)
|
|
|
6 |
Xác
nhận và giải quyết chế độ đối với người hoạt
động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch
bằt tù đày (Trường hợp chưa hưởng trợ cấp một
lần)
|
|
|
7 |
Giải quyết
chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
|
8 |
Giải quyết
chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
|
9 |
Giải quyết
chế độ ưu đăi đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
trường hợp được phong tặng
|
|
|
10 |
Giải quyết
chế độ ưu đăi đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
trường hợp được truy tặng
|
|
|
11 |
|
|
12 |
Hưởng chế độ
ưu đăi đối với người hoạt động kháng chiến bị
nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
13 |
Hưởng chế độ
ưu đăi đối với con đẻ người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
14 |
|
|
15 |
Đổi hoặc cấp
lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
|
|
16 |
|
|
17 |
Di chuyển hài
cốt mộ liệt sĩ
|
|
|
18 |
|
|
19 |
Đề nghị xét
tặng hoặc truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
|
|
20 |
Đề nghị hưởng
chế độ bảo hiểm y tế
đói với thanh niên xung phong
|
|
|
21 |
Giải quyết chế
độ mai táng
phí đối
với thanh niên
xung phong |
|
|
22 |
Cấp sổ
ưu
đăi giáo
dục, đào
tạo |
|
|
23 |
Miễn, giảm học phí và chi
trả kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với học
sinh, sinh viên ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học ngoài công lập |
|
|
24 |
Tiếp nhận
người cao tuổi vào nuôi dưỡng, chăm sóc trong cơ
sở bảo trợ xă hội
|
|
|
25 |
Trợ cấp
hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xă hội là
người cao tuổi
|
|
|
26 |
Trợ cấp xă hội hàng tháng đối với người cao tuổi
đủ điều kiện tiếp nhận vào sống trong cơ sở bảo
trợ nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng
|
|
|
27 |
Hỗ
trợ mai táng phí đối với người cao tuổi đang
hưởng trợ cấp xă hội hàng tháng bị chết
|
|
|
28 |
Giải quyết đề nghị trợ cấp xă hội hàng tháng đối
với người khuyết tật
|
|
|
29 |
Giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với gia đ́nh có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
|
|
30 |
Giải quyết đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối
với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết
tật đặc
|
|
|
31 |
Hỗ
trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật
đang mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa
hưởng trợ cấp xă hội hàng tháng
|
|
|
32 |
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào
nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xă hội
|
|
|
33 |
Hỗ
trợ mai táng phí cho người khuyết tật đang hưởng
trợ cấp xă hội hàng tháng bị chết
|
|
|